Quy chuẩn QCVN 402025BTNMT về Nước thải công nghiệp

Đăng ngày:

Quy chuẩn QCVN 40:2025/BTNMT về Nước thải công nghiệp

THƯ VIỆN PHÁP LUẬTTrang Thông tin điện tử tổng hợp

...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...

13.Tra cứu Xử phạt vi phạm hành chính

18. Tra cứu diện tích tách thửa đất ở

19. Tra cứu xử phạt giao thông đường bộ

23. Tính thuế thu nhập cá nhân Online

Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.

là văn bản chính thức và có giá trị như bản gốc...

Điều 87 Nghị định 34/2016/NĐ-CP

CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN

Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng

Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MIỄN PHÍ ĐỂ

Nhận Email văn bản mới hàng tuần

Được hỗ trợ tra cứu trực tuyến

Tra cứu Mẫu hợp đồng, Bảng giá

... và nhiều Tiện ích quan trọng khác

Vui lòng nhập thêm số điện thoại

để chúng tôi hỗ trợ bạn tốt hơn

Quy chế bảo vệ dữ liệu cá nhân của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đã là thành viên thì đăng nhập để sử dụng tiện ích

Quy chuẩn QCVN 40:2025/BTNMT về Nước thải công nghiệp

Bộ Tài nguyên và Môi trường

QCVN 40:2025/BTNMTQUY CHUẨN KỸ THUẬT

QUỐC GIA VỀ NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆPNational

Technical Regulation on Industrial EffluentLời nói đầuQCVN 40:2025/BTNMT do Cục Kiểm soát ô nhiễm

môi trường biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ trình duyệt; Bộ Khoa học và Công

nghệ thẩm định, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành theo Thông tư số

……/2025/TT-BTNMT ngày……tháng……năm 2025.QCVN 40:2025/BTNMT thay thế các Quy chuẩn:QCVN 25:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về

nước thải của bãi chôn lấp chất thải rắn;QCVN 28:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về

nước thải y tế;QCVN 29:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về

nước thải của kho và cửa hàng xăng dầu;.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 QCVN 11-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

về nước thải công nghiệp chế biến thủy sản;QCVN 12-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

về nước thải công nghiệp giấy và bột giấy;QCVN 13-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

về nước thải công nghiệp dệt nhuộm;QCVN 60-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

về nước thải sản xuất cồn nhiên liệu;QCVN 63:2017/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về

nước thải chế biến tinh bột sắn;QCVN 52:2017/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về

nước thải công nghiệp sản xuất thép.QUY CHUẨN KỸ

THUẬT QUỐC GIA VỀ NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆPNational

Technical Regulation on Industrial Effluent.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.1. Phạm vi điều chỉnh1.1.1. Quy chuẩn này quy định giá trị giới hạn cho

phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp khi xả thải ra nguồn

nước tiếp nhận.1.1.2. Quy chuẩn này không áp dụng đối với nước

khai thác thải từ các công trình dầu khí trên biển; nước thải chăn nuôi; nước

thải sinh hoạt và nước thải đô thị, khu dân cư tập trung.1.2. Đối tượng áp dụngQuy chuẩn này áp dụng đối với các cơ quan nhà nước,

tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt

động xả thải nước thải công nghiệp ra nguồn nước tiếp nhận.1.3. Giải thích thuật ngữTrong Quy chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây được

hiểu như sau:1.3.1. Nước thải sinh hoạt là nước thải phát

sinh từ các hoạt động sinh hoạt của con người, bao gồm ăn uống, tắm, giặt, vệ

sinh cá nhân.1.3.2. Nước thải công nghiệp là nước thải

phát sinh từ hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ quy định tại Cột 2 Phụ lục

2 Quy chuẩn này, từ khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công

nghiệp..........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.3.3.1. Cột A quy định giá trị giới hạn cho

phép của thông số ô nhiễm trong nước thải khi xả ra nguồn nước tiếp nhận có

chức năng cấp nước cho mục đích sinh hoạt hoặc có mục đích quản lý, cải thiện

chất lượng môi trường nước như Mức A Bảng 2, Bảng 3 QCVN 08:2023/BTNMT - Quy

chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt hoặc theo quy định của Ủy ban

nhân dân cấp tỉnh.1.3.3.2. Cột B quy định giá trị giới hạn cho

phép của thông số ô nhiễm trong nước thải khi xả nước thải ra nguồn nước tiếp

nhận có mục đích quản lý, cải thiện chất lượng môi trường nước như Mức B Bảng

2, Bảng 3 QCVN 08:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước

mặt hoặc theo quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.1.3.3.3. Cột C quy định giá trị giới hạn cho

phép của thông số ô nhiễm trong nước thải khi xả nước thải ra nguồn nước tiếp

nhận không thuộc các trường hợp quy định tại Mục 1.3.3.1 và Mục 1.3.3.2 Quy

chuẩn này.1.3.4. Cơ sở xả nước thải công nghiệp là dự án

đầu tư, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ

tập trung, cụm công nghiệp có xả nước thải công nghiệp ra nguồn nước tiếp nhận.2. QUY ĐỊNH KỸ

THUẬT2.1. Giá trị giới hạn cho phép của COD (hoặc

TOC), BOD, TSS trong nước thải công nghiệpCăn cứ quy định tại Mục 1.3.3 Quy chuẩn này và lưu

lượng xả thải, giá trị giới hạn cho phép của COD , BOD, TSS trong

nước thải công nghiệp khi xả thải ra nguồn nước tiếp nhận được quy định tại

giới hạn cho phép của COD , BOD, TSSTT.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Đơn vị tínhLưu lượng xả

thải F ≤ 2 000F 2 000ABCAB.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1Nhu cầu ôxy sinh hóa mg/L≤ 40≤ 60≤ 80≤ 30≤ 50≤ 60.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Nhu cầu ôxy hóa học mg/L≤ 65≤ 90≤ 130≤ 60≤ 70≤ 90hoặc Tổng Cacbon hữu cơ .........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≤ 35≤ 50≤ 75≤ 25≤ 40≤ 503Tổng chất rắn lơ lửng mg/L.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≤ 80≤ 120≤ 30≤ 60≤ 80Chú thích: Tổ chức, cá nhân được

lựa chọn áp dụng TOC hoặc COD.2.2. Giá trị giới hạn cho phép của các thông số

ô nhiễm khác trong nước thải công nghiệpCăn cứ quy định tại Mục 1.3.3 Quy chuẩn này, giá

trị giới hạn cho phép của các thông số ô nhiễm đặc trưng theo loại hình sản

xuất, kinh doanh, dịch vụ trong nước thải công nghiệp khi xả thải ra nguồn nước

tiếp nhận được quy định tại Bảng 2.Bảng 2. Giá trị

giới hạn cho phép của các thông số ô nhiễm đặc trưng theo loại hình sản xuất,

kinh doanh, dịch vụ.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Thông số ô

nhiễmĐơn vị tínhABC1pH-6 - 9.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6 - 92Nhiệt độoC≤ 40≤ 40≤ 403Tổng Nitơ .........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≤ 20≤ 40≤ 604Tổng Phốt pho mg/L.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Nguồn nước tiếp nhận là hồ, ao, đầm (gọi chung là

hồ)≤ 2,0≤ 2,5≤ 3,04.2Nguồn nước tiếp nhận là sông, suối, khe, kênh,

mương, rạch , vùng nước biển: Áp dụng đối với dự án đầu

tư, cơ sở thuộc các loại hình nuôi trồng thủy sản, chế biến thủy sản, chế

biến tinh bột sắn và chế biến mủ cao su thiên nhiên≤ 8,0≤ 14≤ 18.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Nguồn nước tiếp nhận là sông, vùng nước biển: Áp

dụng đối với dự án đầu tư, cơ sở không thuộc trường hợp quy định tại số thứ

tự 4.2 Bảng này≤ 4,0≤ 6,0≤ 105Tổng ColiformMPN hoặcCFU/100 mL≤ 3 000.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≤ 5 0006Độ màuPt/Co≤ 50≤ 100≤ 1507Asen .........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≤ 0,05≤ 0,25≤ 0,258Thủy ngân mg/L≤ 0,001≤ 0,005≤ 0,005.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chì mg/L≤ 0,1≤ 0,5≤ 0,510Cadmi mg/L≤ 0,02.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≤ 0,111Crom VI mg/L≤ 0,1≤ 0,5≤ 0,512Tổng Crom .........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≤ 0,5≤ 2,0≤ 2,013Đồng mg/L≤ 1,0≤ 3,0≤ 3,0.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Kẽm mg/L≤ 1,0≤ 5,0≤ 5,015Ni ken mg/L≤ 0,1.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≤ 3,016M angan mg/L≤ 2,0≤ 10≤ 1017Sắt .........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≤ 2,0≤ 10≤ 1018Bari mg/L≤ 1,0≤ 10≤ 10.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Antimon mg/L≤ 0,02≤ 0,2≤ 0,220Thiếc mg/L≤ 0,5.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≤ 5,021Selen mg/L≤ 0,1≤ 1,0≤ 1,022Xi anua .........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≤ 0,2≤ 1,0≤ 1,023Amoni , tính theo Nmg/L≤ 5,0≤ 10≤ 12.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Phenol mg/L≤ 0,1≤ 0,5≤ 0,525Tổng Phenolmg/L≤ 1,0.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≤ 3,026Dầu mỡ khoángmg/L≤ 1,0≤ 5,0≤ 5,027Dầu mỡ động thực vật.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≤ 5,0≤ 30≤ 3028Sunfua mg/L≤ 0,2≤ 0,5≤ 1,0.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Fl orua mg/L≤ 3,0≤ 15≤ 1530Clorua (không áp dụng khi xả thải vào nguồn

nước mặn, nước lợ)mg/L≤ 500.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≤ 1 00031Clo dưmg/L≤ 1,0≤ 2,0≤ 2,032Tổng hóa chất bảo vệ thực vật Clo hữu cơ, tính

theo các cấu tử: Aldrin, Lindane, Dieldrin, Tổng DDT (bao gồm: DDT, DDD,

DDE), Heptachlor Heptachlor epoxide.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≤ 0,05≤ 0,1≤ 0,133Tổng hóa chất bảo vệ thực vật Photpho hữu cơ,

tính theo các cấu tử: Dimethoate, Diazinone, Ethyl- parathion, Monocrotophos,

Methamidophos, Phosphamidon, Trichlorfon, Disulfoton, Phorate,

Methyl-Parathionmg/L≤ 0,3≤ 1,0≤ 1,0.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 PCB , tính theo các

cấu tử: PCB 28, PCB 52, PCB 101, PCB 138, PCB 153, PCB 180mg/L≤ 0,003≤ 0,003≤ 0,00335Dioxin/FuranpgTEQ/L≤ 10.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≤ 1036Halogen hữu cơ dễ bị hấp thụ mg/L≤ 7,5≤ 15≤ 1537Chất hoạt động bề mặt anion.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≤ 3,0≤ 5,0≤ 5,038Pentachlorophenol mg/L≤ 0,001≤ 0,01≤ 0,01.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Trichloroethylene mg/L≤ 0,06≤ 0,3≤ 0,340Tetrachloroethylene mg/L≤ 0,04.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≤ 0,141Benzene mg/L≤ 0,01≤ 0,1≤ 0,142M ethylene chloride .........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≤ 0,02≤ 0,2≤ 0,243Carbon tetrachloride mg/L≤ 0,004≤ 0,04≤ 0,04.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1, 1-dichloroethylene mg/L≤ 0,05≤ 0,3≤ 0,3451, 2-dichloroethane mg/L≤ 0,03.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≤ 0,346Chloroform mg/L≤ 0,3≤ 0,8≤ 0,8471, 4-Dioxane .........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≤ 0,05≤ 4,0≤ 4,048Diethylhexylphthalate 2)mg/L 0,020,20,2.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Vinyl chloride mg/L≤ 0,01≤ 0,5≤ 0,550Acrylonitrile mg/L≤ 0,01.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≤ 0,251Bromoform mg/L≤ 0,1≤ 0,3≤ 0,352Naphthalene .........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≤ 0,05≤ 0,5≤ 0,553Formaldehyde mg/L≤ 1,0≤ 5,0≤ 5,0.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Epichlorohydrin mg/L≤ 0,03≤ 0,3≤ 0,355Toluene mg/L≤ 0,7.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≤ 7,056Xylene 2)mg/L≤ 0,5≤ 5,0≤ 5,057Perchlorate .........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ≤ 0,03≤ 0,3≤ 0,358Acrylamide mg/L≤ 0,015≤ 0,04≤ 0,04.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Styrene mg/L0,020,20,260Bis adipate 2)mg/L 0,2.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,061Sunfit mg/L5,0 10 153. PHƯƠNG PHÁP

XÁC ĐỊNH3.1. Phương pháp, kỹ thuật lấy mẫu nước thải và xác

định các thông số ô nhiễm trong nước thải được thực hiện theo quy định tại Phụ

lục 1 Quy chuẩn này..........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3.2. Chấp thuận các phương pháp thử nghiệm khác

hành; phương pháp tiêu chuẩn quốc gia của một trong các quốc gia thuộc Nhóm các

quốc gia công nghiệp phát triển , Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Châu Âu ,

Tiêu chuẩn của Hiệp hội Thử nghiệm và Vật liệu Hoa Kỳ , các quốc gia

thành viên của Liên minh Châu Âu, Hàn Quốc hoặc Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế

hoặc các phương pháp chuẩn thử nghiệm nước và nước thải .4. QUY ĐỊNH QUẢN

LÝ4.1. Thông số ô nhiễm và giá trị giới hạn cho phép

của thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp của dự án đầu tư, cơ sở xả

nước thải phải được nêu trong Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo

đánh giá tác động môi trường, Giấy phép môi trường, văn bản đăng ký môi trường

bao gồm:4.1.1. pH, tổng coliform và các thông số ô nhiễm

quy định tại Bảng 1 Quy chuẩn này.4.1.2. Thông số ô nhiễm đặc trưng theo loại hình

sản xuất, kinh doanh, dịch vụ quy định cụ thể tại Cột 4 Phụ lục 2 Quy chuẩn

này.4.1.3. Clo, Cloroform trong trường hợp dự án đầu

tư, cơ sở xả nước thải công nghiệp có sử dụng Clo hoặc hóa chất khử trùng gốc

Clo.4.1.4. Một hoặc một số thông số ô nhiễm khác thuộc

Bảng 2 Quy chuẩn này.4.1.5. Thông số ô nhiễm đặc trưng mới chưa được quy

định tại Bảng 1 và Bảng 2Quy chuẩn này, trong trường hợp dự án đầu tư, cơ sở

có công nghệ, thiết bị có phát sinh thông số ô nhiễm đặc trưng mới..........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4.3. Quy định đối với một số trường hợp đặc thù:4.3.1. Nước làm mát chỉ phải quan trắc nhiệt độ;

các thông số ô nhiễm Chloroform, Clo (trong trường hợp có sử dụng Clo hoặc hóa

chất khử trùng gốc Clo). Giá trị giới hạn cho phép của nhiệt độ, Chloroform và

Clo trong nước làm mát được quy định tại Bảng 2 Quy chuẩn này.4.3.2. Nước thải nuôi trồng thủy sản chỉ phải kiểm

soát các thông số ô nhiễm: COD , BOD5, TSS, pH, tổng coliform, tổng

Nitơ, tổng Phốt pho. Các thông số ô nhiễm: pH, tổng coliform, tổng Nitơ, tổng

Phốt pho được áp dụng giá trị giới hạn cho phép quy định tại Bảng 2 Quy chuẩn

này; các thông số ô nhiễm: BOD5, COD , TSS được áp dụng

giá trị giới hạn cho phép theo lưu lượng xả thải F ≤ 2 000 m3/ngày

quy định tại Bảng 1 Quy chuẩn này, không phân biệt lưu lượng xả thải.4.3.3. Trường hợp chất lượng nước đầu vào phục vụ

nuôi trồng thủy sản có giá trị thông số ô nhiễm vượt quá giá trị quy định tại

Bảng 1 và Bảng 2 Quy chuẩn này, thì giá trị thông số ô nhiễm trong nước thải xả

ra nguồn nước tiếp nhận không được vượt quá giá trị đầu vào tại công trình khai

thác nước phục vụ nuôi trồng thủy sản. Việc lấy mẫu để đánh giá chất lượng nước

đầu vào và nước thải xả ra nguồn nước tiếp nhận được thực hiện cùng thời điểm.4.4. Việc xả nước thải ra nguồn nước tiếp nhận được

đánh giá là tuân thủ và phù hợp với Quy chuẩn này khi kết quả quan trắc, phân

tích của thông số ô nhiễm không vượt quá giá trị giới hạn cho phép quy định tại

Bảng 1 và Bảng 2 Quy chuẩn này; không vượt quá giá trị giới hạn cho phép theo

tiêu chuẩn quốc gia về bảo vệ môi trường của một trong các quốc gia thuộc Nhóm

các quốc gia công nghiệp phát triển trong trường hợp có phát sinh thông số

ô nhiễm đặc trưng mới quy định tại Mục4.1.5 Quy chuẩn này.4.5. Phương thức đánh giá sự tuân thủ và phù hợp

với Quy chuẩn này được thực hiện thông qua quan trắc, phân tích mẫu nước thải

trước khi xả thải ra nguồn nước tiếp nhận.4.6. Việc quan trắc, phân tích thông số ô nhiễm quy

định tại Bảng 1 và Bảng 2 Quy chuẩn này để cung cấp thông tin, số liệu cho cơ

quan quản lý nhà nước phải được thực hiện bởi tổ chức đã được cấp Giấy chứng

nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường theo quy định của pháp

luật. Việc quan trắc, phân tích thông số ô nhiễm đặc trưng mới quy định tại Mục

4.1.5 Quy chuẩn này được thực hiện bởi tổ chức đã được cấp Giấy chứng nhận đăng

ký hoạt động thử nghiệm theo quy định tại Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01

tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh

giá sự phù hợp. Việc sử dụng kết quả quan trắc nước thải tự động, liên tục được

thực hiện theo quy định của pháp luật.4.7. Kết quả đánh giá sự tuân thủ và phù hợp so với

Quy chuẩn này là căn cứ để cơ quan quản lý nhà nước xem xét, xử lý theo quy

định của pháp luật..........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4.9. Nước thải sinh hoạt nếu được thu gom, xử lý

riêng với nước thải công nghiệp thì được quản lý theo quy định tại Quy chuẩn kỹ

thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt và nước thải đô thị, khu dân cư tập

trung.4.10. Nước thải phát sinh từ hoạt động sản xuất,

kinh doanh, dịch vụ trong đô thị, khu dân cư tập trung khi đấu nối vào hệ thống

thu gom, xử lý nước thải đô thị, khu dân cư tập trung phải đáp ứng quy định của

chủ đầu tư, quản lý, vận hành hệ thống xử lý nước thải đô thị, khu dân cư tập

trung hoặc quy định của chính quyền địa phương.4.11. Nước thải của cơ sở sản xuất, kinh doanh,

dịch vụ trong khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp khi

đấu nối vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung phải đáp ứng theo yêu

cầu của chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh,

dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp.4.12. Việc kiểm soát hoạt độ phóng xạ trong nước

thải được thực hiện theo quy định của pháp luật về năng lượng nguyên tử.5. TRÁCH NHIỆM

CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN5.1. Chủ dự án đầu tư, cơ sở xả nước thải công

nghiệp có trách nhiệm bảo đảm giá trị các thông số ô nhiễm không được vượt quá

giá trị giới hạn cho phép quy định tại Bảng 1, Bảng 2 Quy chuẩn này.5.2. Chủ dự án đầu tư, cơ sở chịu trách nhiệm xác

định thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp theo nguyên tắc quy định tại

Mục 4.1 Quy chuẩn này theo các căn cứ sau: Thông tin về loại hình sản xuất,

kinh doanh, dịch vụ; nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng; công

nghệ sản xuất, công nghệ xử lý chất thải và danh mục các thông số ô nhiễm có

khả năng phát sinh (được đề xuất trong Hồ sơ đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá

tác động môi trường, Hồ sơ đề nghị cấp, cấp điều chỉnh, cấp lại giấy phép môi

trường).5.3. Cơ quan có thẩm quyền thẩm định báo cáo đánh

giá tác động môi trường, cấp giấy phép môi trường xác định cụ thể các thông số

ô nhiễm phải kiểm soát trên căn cứ đề xuất của chủ dự án đầu tư, cơ sở trong Hồ

sơ đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, Hồ sơ đề nghị cấp,

cấp điều chỉnh, cấp lại giấy phép môi trường. Trường hợp phát hiện thông số ô

nhiễm khác vượt giá trị giới hạn cho phép quy định tại Bảng 2 Quy chuẩn này thì

phải kiểm soát bổ sung theo quy định.6. TỔ CHỨC THỰC

HIỆN.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6.2. Cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường

có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quy chuẩn này.6.3. Trường hợp các văn bản, quy định được viện dẫn

trong Quy chuẩn này sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản,

quy định mới./.Phụ lục 1Phương pháp, kỹ

thuật lấy mẫu nước thải và xác định các thông số ô nhiễm trong nước thải công

nghiệm và số hiệu tiêu chuẩn.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1Lấy mẫu, bảo quản mẫu và vận chuyển mẫu nước thảiTCVN 6663-1:2011TCVN 5999:1995TCVN 6663-3:20162Lấy mẫu nước thải để phân tích vi sinh vậtTCVN 8880:2011.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Nhu cầu ôxy sinh hóa TCVN 6001-1:2008TCVN 6001-2:2008SMEWW 5210B:20234Nhu cầu ôxy hóa học TCVN 6491:1999SMEWW 5220B:2023SMEWW 5220C:2023.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5Tổng Cacbon hữu cơ TCVN 6634:2000SMEWW 5310B:2023SMEWW 5310C:2023SMEWW 5310D:20236Tổng chất rắn lơ lửng TCVN 6625:2000.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7pHTCVN 6492:2011SMEWW 4500 H+.B:20238Nhiệt độTCVN 4557:1988TCVN 13088:2020SMEWW 2550B:2023.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tổng Nitơ TCVN 6638:2000TCVN 6624:1-2000TCVN 6624:2-200010Tổng Phốt pho TCVN 6202:2008SMEWW 4500-P.BD:2023SMEWW 4500-P.BE:2023.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 11Tổng ColiformSMEWW 9221B:2023TCVN 6187-2:2020TCVN 6187-1:2019TCVN 8775:201112Độ màuTCVN 6185:2015 .........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 13Asen TCVN 6626:2000ISO 15586: 2003SMEWW 3113B:2023SMEWW 3114B:2023SMEWW 3125B:2023US EPA Method 200.8TCVN 13090:2020.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 TCVN 13092:202014Thủy ngân TCVN 7877:2008TCVN 7724:2007SMEWW 3112B:2023US EPA Method 245.1US EPA Method 7470AUS EPA Method 200.8.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 15Chì TCVN 6665:2011TCVN 6193:1996ISO 15586: 2003SMEWW 3113B:2023SMEWW 3125B:2023US EPA Method 200.8TCVN 13090:2020.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 TCVN 13092:202016Cadmi TCVN 6197:2008TCVN 6665:2011TCVN 6193:1996SMEWW 3111B:2023SMEWW 3113B:2023SMEWW 3125B:2023.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 TCVN 13090:2020TCVN 13091:2020TCVN 13092:202017Crom VI TCVN 6658:2000SMEWW 3500-Cr.B:2023US EPA Method 719818.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 TCVN 6665:2011TCVN 6222:2008ISO 15586:2003SMEWW 3111B:2023SMEWW 3113B:2023SMEWW 3120B:2023SMEWW 3125B:2023US EPA Method 200.7US EPA Method 200.8.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 TCVN 13090:2020TCVN 13091:2020TCVN 13092:202019Đồng TCVN 6665:2011TCVN 6193:1996ISO 15586:2003SMEWW 3111B:2023.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 SMEWW 3120B:2023SMEWW 3125B:2023US EPA Method 200.7US EPA Method 200.8TCVN 13090:2020TCVN 13091:2020TCVN 13092:202020Kẽm .........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 TCVN 6193:1996ISO 15586:2003SMEWW 3111B:2023SMEWW 3113B:2023SMEWW 3120B:2023SMEWW 3125B:2023US EPA Method 200.7US EPA Method 200.8TCVN 13090:2020.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 TCVN 13092:202021Niken TCVN 6665:2011TCVN 6193:1996ISO 15586:2003SMEWW 3111B:2023SMEWW 3113B:2023SMEWW 3120B:2023.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 US EPA Method 200.7US EPA Method 200.8TCVN 13090:2020TCVN 13091:2020TCVN 13092:202022Mangan TCVN 6665:2011ISO 15586:2003.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 SMEWW 3113B:2023SMEWW 3120B:2023SMEWW 3125B:2023US EPA Method 200.7US EPA Method 200.8TCVN 13090:2020TCVN 13091:2020TCVN 13092:202023.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 TCVN 6665:2011TCVN 6177:1996ISO 15586:2003SMEWW 3500-Fe.B:2023SMEWW 3111B:2023SMEWW 3113B:2023SMEWW 3120:2023US EPA Method 200.7TCVN 13090:2020.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 TCVN 13092:2020TCVN 13090:2020TCVN 13091:2020TCVN 13092:202024Bari US EPA Method 200.7US EPA Method 200.8TCVN 6665:2000.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 25Antimon SMEWW 3111.B:2023SMEWW 3113.B:2023SMEWW 3120.B:2023SMEWW 3125.B:2023US EPA Method 200.7US EPA Method 200.8US EPA Method 243.1.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 TCVN 13091:2020TCVN 13092:202026Thiếc TCVN 6665:2011ISO 15586:2003SMEWW 3111 B:2023SMEWW 3113B:2023SMEWW 3120B:2023.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 US EPA Method 200.7US EPA Method 200.8TCVN 13090:2020TCVN 13091:2020TCVN 13092:202027Selen US EPA Method 200.7US EPA Method 200.8.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 28Xianua TCVN 6181:1996SMEWW 4500-CN CE:2023TCVN 7723-2:2015TCVN 7723:2007ISO 14403-2:201729Amoni , tính theo N.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 TCVN 9242:2012TCVN 6179-1:1996TCVN 6660:2000SMEWW 4500-NH3.BD:2023SMEWW 4500-NH3.BF:2023SMEWW 4500-NH3.BH:2023USEPA Method 350.230Phenol .........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 SMEWW 64200:2023 USEPA Method 8270E USEPA Method 60431Tổng PhenolsTCVN 6216:1996TCVN 7874:2008US EPA Method 420.2ISO 14402:1999.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 32Dầu mỡ khoángSMEWW 5520BF:2023SMEWW 5520CF:2023SMEWW 5520DF:2023US EPA Method 1664TCVN 9718:201333Dầu mỡ động thực vật.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 SMEWW 5520DF:2023US EPA Method 166434Sunfua TCVN 6637:2000TCVN 6659:2000SMEWW 4500 S2-.BD:202335Florua .........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 TCVN 6490:1999SMEWW 4500-F-.BC:2023SMEWW 4500-F-.BD:2023SMEWW 4110B:2023SMEWW 4110C:2023US EPA Method 300.136Clorua (không áp dụng khi xả

thải vào nguồn nước mặn, nước lợ)TCVN 6494-1:2011.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 SMEWW 4110B:2023SMEWW 4110C:2023SMEWW 4500.Cl-:2023US EPA Method 300.137Clo dư TCVN 6225-1:2017TCVN 6225-2:2017SMEWW 4500-Cl:2023.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tổng hóa chất bảo vệ thực vật Clo hữu cơTCVN 9241:2017TCVN 7876:2008SMEWW 6630B:2023US EPA Method 8081BUS EPA Method 8270EUS EPA Method 1699ISO 6848:199639.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 US EPA Method 8141BUS EPA Method 8270EUS EPA Method 169940PCB , tính theo các

cấu tử: PCB 28, PCB 52, PCB 101, PCB 138, PCB 153, PCB 180TCVN 9241:2017TCVN 8061:2009SMEWW 6630C:2023US EPA Method 1668C.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 US EPA Method 8270EISO 6848:199641Dioxin/FuranUS EPA Method 1613BUS EPA Method 8290A42Halogen hữu cơ dễ bị hấp thụ TCVN 6493:2008.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 43Chất hoạt động bề mặt anionTCVN 6622-1:2009TCVN 6336-1998SMEWW 5540 BC:2023ISO 16265:200944Pentachlorophenol US EPA Method 1653A.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 US EPA Method 604US EPA Method 8270ESMEWW 6420B:2023SMEWW 6420C:202345Trichloroethylene US EPA Method 624US EPA Method 5021AUS EPA Method 8260D.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 46Tetrachloroethylene US EPA Method 624US EPA Method 5021AUS EPA Method 5032US EPA Method 8260DUS EPA Method 624.147Benzene .........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 US EPA Method 5021AUS EPA Method 5032US EPA Method 8260DUS EPA Method 624.1TCVN 12963:2020TCVN 7873:200848Methylene chloride US EPA Method 432.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 US EPA Method 8260DUS EPA Method 624.1TCVN 12963:202049Carbon tetrachloride US EPA Method 551.1US EPA Method 5021AUS EPA 8260DUS EPA Method 624.1.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,1-dichloroethylene US EPA Method 5021AUS EPA Method 624US EPA Method 8260DUS EPA Method 624.1511,2-dichloroethane US EPA Method 5021AUS EPA Method 624.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 US EPA Method 624.152Chloroform US EPA Method 5021AUS EPA Method 551.1US EPA Method 502.2US EPA Method 8260DUS EPA Method 624.153.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 US EPA Method 522US EPA Method 8270EUS EPA Method 8260DUS EPA Method 624.154Diethylhexylphthalate 2)US EPA Method 506US EPA Method 625.1US EPA Method 8270E.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 SMEWW 6440C:2023ES 04501.1b55Vinyl chloride US EPA Method 5021AUS EPA Method 624US EPA Method 8260DUS EPA Method 624.1ES 04602.1b.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Acrylonitrile US EPA Method 8316US EPA Method 8031US EPA Method 8260DUS EPA Method 624.1ES 04602.1b57Bromoform US EPA Method 5021A.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 US EPA Method 624.1ES 04602.1b58Naphthalene US EPA Method 610US EPA Method 625US EPA Method 5021AUS EPA Method 8100US EPA Method 8260D.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 TCVN 12963:202059Formaldehyde US EPA Method 8315AASTM D6303-98ES 04605.0ES 04605.1aES 04605.2ES 04605.3.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Epichlorohydrin US EPA Method 8260DUS EPA Method 624.1ES 04608.161Toluene US EPA Method 5021AUS EPA Method 8260DUS EPA Method 624.1.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Xylene (C6H4(CH3)2)US EPA Method 5021AUS EPA Method 5032US EPA Method 8260DUS EPA Method 624.163Perchlorate (ClO4⁻)US EPA Method 6850TCVN 12962:2020.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ES 04364.1cES 04364.2b64Acrylamide (CH2=CH-CONH2)US EPA Method 8316US EPA Method 8032AES 04609.0ES 04609.1ES 04609.2.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Styrene (C6H5CH=CH2)US EPA Method 5021AUS EPA Method 8260DUS EPA Method 624.1US EPA Method 503266Bis (2-ethylhexyl) adipate ((CH2CH2CO2C8H17)2)US EPA Method 625US EPA Method 625.1.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 SMEWW 6410B:2023SMEWW 6440C:2023ES 04505.167Sunfit

TCVN 6494-3:2000SMEWW 4500-SO32–C:2023Chú thích:- TCVN: Tiêu chuẩn

quốc gia của Việt Nam..........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - SMEWW: Phương pháp chuẩn thử nghiệm nước và

nước thải.- ASTM: Tiêu chuẩn của Hiệp hội Thử nghiệm và Vật

liệu Hoa Kỳ.- ISO: Tiêu chuẩn của Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế.- ES: Tiêu chuẩn của Bộ

trường Hàn Quốc.Phụ lục 2Thông số ô nhiễm

đặc trưng của loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụTTLoại hình sản

xuất, kinh doanh, dịch vụ.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Thông số ô

nhiễm đặc trưngMột số thông số

ô nhiễm khác có thể phát sinhINgành nông nghiệp và thủy sản.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.Nuôi trồng thủy sản (trừ nuôi lồng bè, quảng

canh)A 032Xác định tại Mục 4.3.2 Quy chuẩn này-IINgành khai khoáng.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.Khai thác than cứng vàthan nonB 05Độ màu.Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử

dụng.3..........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 B 06Dầu mỡ khoáng.Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử

dụng.4.Khai thác quặng kim loạiB 07Độ màu, dầu mỡ khoáng.Theo thực tế quặng khai thác và nguyên liệu,

nhiên liệu, hóa chất sử dụng.5..........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 B 08Độ màu.Theo thực tế khoáng và nguyên liệu, nhiên liệu,

hóa chất sử dụng.IIICông nghiệp chế biến, chế tạoC6..........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C 10Amoni, tổng Nitơ, tổng Phốt pho.- Sản xuất, chế biến tinh bột sắn: Xianua.- Sản xuất các sản phẩm từ thịt; sản phẩm từ thủy

sản; dầu, mỡ động, thực vật; thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản: Dầu mỡ

động thực vật.- Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất

sử dụng.7.Sản xuất đồ uốngC 11Amoni, dầu mỡ động thực vật..........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8.Sản xuất sản phẩm thuốc láC 12Độ màu.Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử

dụng.9.Sản xuất sợi, vải dệt thoi và hoàn thiện sản phẩm

dệtC 13Tổng Nitơ, tổng Phốt pho, amoni..........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất

sử dụng.10.Sản xuất trang phụcC 14Tổng Nitơ, tổng Phốt pho, amoni, chất hoạt động

bề mặt anion.- Sử dụng công đoạn nhuộm hoặc tẩy: Độ màu, tổng

phenol, phenol, xianua, sunfua, Cr6+, tổng Cr.- Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất

sử dụng.11.Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tổng Nitơ, tổng Phốt pho, amoni, độ màu, dầu mỡ

động thực vật, chất hoạt động bề mặt anion.- Sử dụng công đoạn thuộc da: Cr6+,

tổng Crom.- Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất

sử dụng.12.Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa

; sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bệnC 16Độ màu, dầu mỡ khoáng.- Sử dụng hóa chất bảo quản gỗ:

Pentachlorophenol, Florua.- Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất

sử dụng..........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấyC 17Tổng Nitơ, tổng Phốt pho, amoni, độ màu, dầu mỡ

khoáng, sunfua.- Sử dụng hóa chất Clo trong công đoạn sản xuất

bột giấy hoặc công đoạn tẩy trắng: AOX, Dioxin, Chloroform, Clo dư.- Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất

sử dụng.14.Sản xuất than cốcC 1910Tổng Nitơ, tổng Phốt pho, amoni, dầu mỡ khoáng,

xianua, sunfua, Cd, As, Hg, tổng phenol, phenol, benzene, toluene, xylene,

naphthalene..........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 15.Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chếC 1920Tổng Nitơ, tổng Phốt pho, amoni, dầu mỡ khoáng,

xianua, sunfua, tổng phenol, phenol, benzene.- Công đoạn sản xuất vinyl chloride hoặc ethylene

dichloride: Dioxin/Furan.- Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất

sử dụng.16.Sản xuất khí công nghiệpC 20111.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử

dụng.17.Sản xuất chất nhuộm và chất màuC 20112Độ màu, amoni.Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử

dụng.18.Sản xuất hóa chất vô cơ cơ bảnC 20113.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử

dụng.19.Sản xuất hoá chất hữu cơ cơ bảnC 20114Độ màu, amoni.Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử

dụng.20.Sản xuất hóa chất cơ bản khácC 20119.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử

dụng.21.Sản xuất phân bón và hợp chất nitơC 2012Tổng Nitơ, tổng Phốt pho, amoni, độ màu.Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử

dụng.22.Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên

sinhC 2013.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Sử dụng, sản xuất Vinyl chloride:

Diethylhexylphthalate.- Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất

sử dụng.23.Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hoá chất khác

dùng trong nông nghiệpC 2021Amoni.- Sản xuất hóa chất bảo vệ thực vật :

Tổng hóa chất bảo vệ thực vật Clo hữu cơ, tổng hóa chất bảo vệ thực vật

Photpho hữu cơ.- Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất

sử dụng.24..........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C 2022Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử

dụng.25.Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm

bóng và chế phẩm vệ sinhC 2023Tổng Nitơ, tổng Phốt pho, amoni, formaldehyde,

1,4- Dioxane, chất hoạt động bề mặt anion, dầu mỡ khoáng, dầu mỡ động thực

vật.Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử

dụng.26..........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C 2029Tổng Nitơ, tổng Phốt pho, amoni.Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử

dụng.27.Sản xuất sợi nhân tạoC 203Tổng Nitơ, tổng Phốt pho, amoni.Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử

dụng.28..........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C 21Tổng Nitơ, tổng Phốt pho, amoni.Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử

dụng.29.Sản xuất sản phẩm từ Cao suC 221Tổng Nitơ, tổng Phốt pho, amoni, dầu mỡ khoáng,

độ màu.Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử

dụng.30..........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C 222Amoni, dầu mỡ khoáng.- Sử dụng, sản xuất Vinyl chloride:

Diethylhexylphthalate.- Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất

sử dụng.31.Sản xuất thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinhC 231Độ màu, Florua, dầu mỡ khoáng.Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử

dụng..........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại (chưa

được phân vào đâu)C 239Độ màu, amoni, dầu mỡ khoáng.- Đồng xử lý chất thải trong lò nung clanke, xi

măng có phát sinh nước thải từ công đoạn xử lý khí thải: Dioxin/Furan,

sunfit.- Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất

sử dụng.33.Sản xuất sắt, thép, gangC 241Độ màu, tổng Nitơ, tổng Phốt pho, amoni, dầu mỡ

khoáng, As, Hg, Pb, Cd, tổng Cr, Mn, Fe..........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất

sử dụng.34.Sản xuất kim loại quý và kim loại màuC 242Độ màu, tổng Nitơ, tổng Phốt pho, amoni, dầu mỡ

khoáng.- Phát sinh nước thải từ công đoạn xử lý khí thải

: Dioxin/Furan, sunfit.- Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất

sử dụng.35.Đúc kim loại.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Độ màu, amoni, dầu mỡ khoáng.Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử

dụng.36.Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy

móc, thiết bị)C 25Amoni, dầu mỡ khoáng.Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử

dụng.37.Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản

phẩm quang học.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Amoni, dầu mỡ khoáng.Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử

dụng.38.Sản xuất thiết bị điện (trừ sản xuất pin và ắc

quy)C 27Amoni, dầu mỡ khoáng.Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử

dụng.39.Sản xuất pin và ắc quy.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chì, amoni, dầu mỡ khoáng.Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử

dụng.40.Sản xuất máy móc, thiết bị thông dụng và chuyên

dụng C 28Amoni, dầu mỡ khoáng.Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử

dụng.41.Sản xuất ô tô, xe có động cơ và phương tiện vận

tải khác.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C 30Amoni, dầu mỡ khoáng.Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử

dụng.IVNgành sản xuất và phân phối điện, khí đốt,

nước nóng, hơi nước và điều hoà không khíD42..........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 D 35112Tổng Nitơ, tổng Phốt pho, amoni, dầu mỡ khoáng,

phenol, tổng phenol, chất hoạt động bề mặt anion, Florua.- Phát sinh nước thải từ công đoạn xử lý SO2:

Sunfit.- Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất

sử dụng.43.Điện hạt nhânD 35114Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử

dụng..........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hoà

không khí và sản xuất nước đáD 353Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử

dụng.VNgành cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác

thải, nước thảiE.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Khai thác, xử lý và cung cấp nướcE 36Mn, Fe, As.Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử

dụng.46.Xử lý nước thải (bao gồm hệ thống xử lý nước thải

tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp)E 37002Tổng Nitơ, tổng Phốt pho, amoni, dầu mỡ khoáng.- Hệ thống xử lý nước thải tập trung có tiếp nhận

nước thải phát sinh từ các loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đăng ký

đầu tư vào khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp: Theo

loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ quy định tại Cột 4 và Cột 5 Phụ lục

này..........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 47.Xử lý và tiêu hủy rác thải E 38Tổng Nitơ, tổng Phốt pho, amoni, dầu mỡ khoáng.- Phát sinh nước thải từ bãi chôn lấp chất thải:

Độ màu, dầu mỡ động thực vật, tổng phenol, phenol, xianua, sunfua, As, Hg,

Pb, Cd, Cr6+, tổng Cr, Cu, Zn, Fe, Mn, Flo, coliform, PCB

, tổng hóa chất bảo vệ thực vật Clo hữu cơ, tổng

hóa chất bảo vệ thực vật Photpho hữu cơ.- Phát sinh nước thải từ công đoạn xử lý khí thải

của lò đốt chất thải: Dioxin/Furan, sunfit.- Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất

sử dụng.VINgành sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có

động cơ khác.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 48.Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô, xe có động cơ và mô tô,

xe máy; Bán buôn xăng dầu và các sản phẩm liên quan; Bán lẻ nhiên liệu động

cơ trong các cửa hàng chuyên doanhG 4520G 4542G 46613G 47300Dầu mỡ khoáng..........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 VIINgành hoạt động chuyên môn, khoa học và công

nghệM49.Kiểm tra và phân tích kỹ thuật (cơ sở nghiên cứu,

phòng thí nghiệm)M 712Amoni..........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 50.Thú yM 75Amoni, dầu mỡ động thực vật.Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử

dụng.VIIINgành y tế và hoạt động trợ giúp xã hộiQ.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 51.Bệnh viện, trạm y tếQ 861Tổng Nitơ, tổng Phốt pho, amoni, chất hoạt động

bề mặt anion, dầu mỡ động thực vật.- Phát sinh nước thải từ công đoạn xử lý khí thải

của lò đốt chất thải: Dioxin/Furan, sunfit.- Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất

sử dụng.52.Phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoaQ 862.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử

dụng.IXNghệ thuật, vui chơi và giải tríR53.Sân golfR 93110.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử

dụng.XCác ngành khác chưa nêu cụ thể trong Quyết

định số 27/2018/QĐ-TTg54.Loại khác (không thuộc số thứ tự từ 1 đến 53 và

hoạt động khác)-.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử

dụng.Chú thích:- Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được

phân loại theo Mã ngành kinh tế quy định tại Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg

ngày 06/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành hệ thống ngành kinh tế Việt

Nam.- Các loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ

thuộc mã ngành kinh tế ở cấp độ nhỏ hơn mã ngành kinh tế quy định tại Cột

Phụ lục này được áp dụng thông số ô nhiễm đặc trưng tương tự như đối với loại

hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thuộc mã ngành kinh tế quy định tại Cột

Phụ lục này.- Loại khác thuộc số thứ tự số 54 là các loại

hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ khác không thuộc các mã ngành kinh tế đã

nêu tại Cột Phụ lục này và hoạt động khác, trừ các loại hình kinh doanh,

dịch vụ đã được quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh

hoạt và nước thải đô thị, khu dân cư tập trung./.

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 40:2025/BTNMT về Nước thải công nghiệp

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.

Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản,

Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn

Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.

Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản,

Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn

Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.

Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản,

Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn

Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.

Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản,

Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn

Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 40:2025/BTNMT về Nước thải công nghiệp

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.

Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản,

Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn

Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên

QCVN52:2017/BTNMT, Quy chuẩn QCVN52:2017/BTNMT, QCVN11-MT:2015/BTNMT, Quy chuẩn QCVN11-MT:2015/BTNMT, QCVN01-MT:2015/BTNMT, Quy chuẩn QCVN01-MT:2015/BTNMT, QCVN12-MT:2015/BTNMT, Quy chuẩn QCVN12-MT:2015/BTNMT, QCVN13-MT:2015/BTNMT, Quy chuẩn QCVN13-MT:2015/BTNMT

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.

Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản,

Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn

Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên

Bạn Đang Đăng Nhập Thành Viên Free!

Vì Đăng Nhập Thành Viên Free nên Bạn chỉ xem được

Thuộc tính và Nội dung của văn bản.

Bạn chưa xem được Nội dung toàn văn, Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế,

Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu muốn làm Thành Viên Basic / Pro, mời Bạn Chuyển

Bạn Đang Đăng Nhập Thành Viên Basic!

Vì Đăng Nhập Thành Viên Basic nên Bạn chỉ xem

được Thuộc tính, Nội dung của văn bản, Nội dung toàn

văn, Hiệu lực của Văn bản, Văn bản

Bạn chưa xem được Văn bản tiếng Anh, ...

Nếu muốn làm Thành Viên Pro, mời Bạn Chuyển Đổi

QCVN-40-2025-BTNMT-Nuoc-thai-cong-nghiep

Chọn văn bản so sánh thay thế:

R chuột vo nội dụng văn bản để sử dụng.

Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;

bản cũ không có, văn bản mới có;

Nội dung = Nội dung được sửa đổi, bổ

Click tri để xem cụ thể từng nội dung cần so snh

Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.

Double click để xem tất cả nội dung khng c thay

trở về trạng thi r chuột ban đầu.

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM

Quy chế bảo vệ dữ liệu cá nhân

Xin chúc mừng thành viên acb đã đăng ký sử dụng thành công www.thuvienphapluat.vn

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giúp thành viên tìm kiếm văn bản chính xác, nhanh chóng theo nhu cầu và cung cấp nhiều tiện ích, tính năng hiệu quả:

1. Tra cứu và xem trực tiếp hơn 437.000 Văn bản luật, Công văn, hơn 200.000 Bản án Online;

2. Tải về đa dạng văn bản gốc, văn bản file PDF/Word, văn bản Tiếng Anh, bản án, án lệ Tiếng Anh;

3. Các nội dung của văn bản này được văn bản khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc; các quan hệ của các văn bản thông qua tiện ích Lược đồ và nhiều tiện ích khác;

4. Được hỗ trợ pháp lý sơ bộ qua Điện thoại, Email và Zalo nhanh chóng;

5. Nhận thông báo văn bản mới qua Email để cập nhật các thông tin, văn bản về pháp luật một cách nhanh chóng và chính xác nhất;

6. Trang cá nhân: Quản lý thông tin cá nhân và cài đặt lưu trữ văn bản quan tâm theo nhu cầu.

Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.

Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng

Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích miễn phí.

Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích MIỄN PHÍ nổi bật trên www.thuvienphapluat.vn:

Tra cứu mở rộng và xem trực tiếp nội dung văn bản;

Thông tin liên hệ để được hỗ trợ một cách nhanh chóng.

Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng

Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích có phí.

Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích CÓ PHÍ khi xem văn bản trên www.thuvienphapluat.vn:

Các nội dung của văn bản này được văn bản khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc;

Tiện ích dẫn chiếu, tham chiếu;

Xem và tải về văn bản gốc/PDF, văn bản Tiếng Anh, biểu mẫu trong văn bản;

Các quan hệ của văn bản thông qua tiện ích Lược đồ;

Tra cứu và xem nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn Việt Nam.

Để trải nghiệm lại nội dung hướng dẫn tiện ích, Bạn vui lòng vào Trang Hướng dẫn sử dụng.

Bên cạnh những tiện ích vừa giới thiệu, Bạn có thể xem thêm Video/Bài viết hướng dẫn sử dụng để biết cách tra cứu, sử dụng toàn bộ các tính năng, tiện ích trên website.

Ngoài ra, Bạn có thể nhấn vào đây để trải nghiệm MIỄN PHÍ các tiện ích khi xem văn bản dành cho thành viên CÓ PHÍ.

👉 Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.

👉 Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Cảm ơn Bạn đã quan tâm và sử dụng dịch vụ của chúng tôi.

Đng 14 thng trước, ngy 31/3/2020,THƯ VIỆN PHP LUẬTđ bậtThng bo ny, v nay 31/5/2021 xin bật lại.

Hơn 1 năm qua, d nhiều kh khăn, chng ta cũng đ đnh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 ny, với chỉ đạo quyết liệt của Chnh phủ,chắc chắnchng talại thắng.

L sản phẩm online,nn250 nhn sự chng tivừa lm việc tại trụ sở, vừa lmviệctừ xaqua Internetngay từ đầu thng 5/2021.

sử dụng cng nghệcaođể tổ chức lại hệ thống văn bản php luật,

v kết nối cộng đồngDn Luật Việt Nam,

Gip cng chngloại rủi ro php l, nắm cơ hội lm giu,

v cng cng chng xy dựng, thụ hưởng mộtx hội php quyền trong tương lai gần;

Chng ticam kếtdịch vụ sẽ được cung ứng bnh thường trong mọi tnh huống.

về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng

Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.

Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.

Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.

Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.

Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn

Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .

Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,

nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.

Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu

nên nhiều người khác vào dùng?

Hỗ trợ: 3930.3279 _ 0906.229966

Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!

Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ

Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập

Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng

Bạn hãy nhập mật khẩu đang sử dụng và nhập mật khẩu mới 2 lần để chắc rằng bạn nhập

Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đăng ký thành viên.

Thông báo cho tôi khi Văn bản bị sửa đổi, bổ sung, có hoặc hết hiệu lực.

Thông báo cho tôi khi Văn bản có nội dung.